30 câu cửa miệng của người Nhật cực thông dụng
Mỗi đất nước sẽ có những câu cửa miệng riêng và người Nhật cũng thế. Nếu đã học tiếng Nhật mà không biết 30 câu cửa miệng tiếng Nhật thông dụng nhất thì đến bao giờ bạn mới có thể giao tiếp tiếng Nhật tự nhiên như người Nhật? Hôm nay chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu nhé!
1/ 15 câu cửa miệng mà người Nhật hay được dùng nhất trong mọi hoàn cảnh
お早うございます(おはようございます)こんにちは
Ohayougozaimasu (ohayōgozaimasu) kon'nichiwa - Xin chào
お疲れ様でした(おつかれさまでした)
Otsukaresamadeshita (o tsukare-sa made shita) - Anh/chị đã vất vả rồi!
大変ですね(たいへんですね)
Taihendesune (taihendesu ne) - Vất vả quá!
すみません/ ごめんなさい
Sumimasen/ gomen'nasai - Xin lỗi
ありがとうございます/どうも
Arigatōgozaimasu/ dōmo - Cám ơn
そうですか
Sōdesu ka - Vậy ah…!
いいえ/ べつに/ なにもない/ なんでもない
Īe/ betsuni/ nani mo nai/ nan demonai - Không có gì
もちろんだよ
Mochironda yo - Đương nhiên rồi!
あたりまえだよ
Atarimaeda yo - Tất nhiên
もしかして
Moshikashite - Chẳng có lẽ
なるほど
Naruhodo - Ra là thế
なるへそ
Naru heso - Té ra là thế (Dùng cho bạn bè)
そんなことないよ
Son'na koto nai yo - Không có chuyện đó đâu
まさか
Masaka - Không thể tin được
なんていうかな~/ なんというかな
Nante iu ka na ~/na n to iu ka na ~ Nói thế nào được nhỉ ?
あのさ:
Ano sa - Bạn biết đấy…!
2/ Những câu cửa miệng liên quan đến Chotto
ちょっと待って!Chotto matte - Đợi một chút
ちょっといい!Chotto ii - Làm phiền bạn một chúc được không?
ちょっとねえ! Chotto nee - Này cậu (Có thể dùng để gọi ai đó)
ちょっと見せて!Chotto misete - Cho tôi xem một chút
ちょっとだけ! Chotto dake - Chỉ một chút thôi
ちょっと座っても良い- Chotto suwattemoii - Tôi ngồi một chút được chứ
Một vài câu cửa miệng cho sự lựa chọn
なんでもいい- Nandemo ii - Cái nào cũng được
どうでもいい- Doudemo ii - Thế nào cũng được
どこでもいい - Dokodemo ii - Ở đâu cũng được
いつでもいい - Itsudemo ii - Khi nào cũng được
だれでもいい - Daredemo ii - Ai cũng được
Một vài câu chúc cửa miệng của người Nhật
良い一日を - Yoi ichinichi wo - Một ngày tốt lành
良い週末を - Yoi shuumatsu wo - Cuối tuần vui vẻ
おやすみなさい – oyasuminasai - Chúc ngủ ngon
良い休暇を - Yoi kyuuka wo - Kỳ nghỉ vui vẻ
Bạn có biết câu cửa miệng người Nhật hay nói là gì không?
お早うございます(おはようございます)こんにちは
Ohayougozaimasu (ohayōgozaimasu) kon'nichiwa - Xin chào
お疲れ様でした(おつかれさまでした)
Otsukaresamadeshita (o tsukare-sa made shita) - Anh/chị đã vất vả rồi!

大変ですね(たいへんですね)
Taihendesune (taihendesu ne) - Vất vả quá!
すみません/ ごめんなさい
Sumimasen/ gomen'nasai - Xin lỗi
ありがとうございます/どうも
Arigatōgozaimasu/ dōmo - Cám ơn

そうですか
Sōdesu ka - Vậy ah…!
いいえ/ べつに/ なにもない/ なんでもない
Īe/ betsuni/ nani mo nai/ nan demonai - Không có gì
もちろんだよ
Mochironda yo - Đương nhiên rồi!

あたりまえだよ
Atarimaeda yo - Tất nhiên
もしかして
Moshikashite - Chẳng có lẽ
なるほど
Naruhodo - Ra là thế
Naru heso - Té ra là thế (Dùng cho bạn bè)

そんなことないよ
Son'na koto nai yo - Không có chuyện đó đâu
まさか
Masaka - Không thể tin được
なんていうかな~/ なんというかな
Nante iu ka na ~/na n to iu ka na ~ Nói thế nào được nhỉ ?

あのさ:
Ano sa - Bạn biết đấy…!
2/ Những câu cửa miệng liên quan đến Chotto
ちょっと待って!Chotto matte - Đợi một chút
ちょっといい!Chotto ii - Làm phiền bạn một chúc được không?

ちょっとねえ! Chotto nee - Này cậu (Có thể dùng để gọi ai đó)
ちょっと見せて!Chotto misete - Cho tôi xem một chút
ちょっとだけ! Chotto dake - Chỉ một chút thôi
ちょっと座っても良い- Chotto suwattemoii - Tôi ngồi một chút được chứ
Một vài câu cửa miệng cho sự lựa chọn
なんでもいい- Nandemo ii - Cái nào cũng được
どうでもいい- Doudemo ii - Thế nào cũng được

どこでもいい - Dokodemo ii - Ở đâu cũng được
いつでもいい - Itsudemo ii - Khi nào cũng được
だれでもいい - Daredemo ii - Ai cũng được
Một vài câu chúc cửa miệng của người Nhật

良い一日を - Yoi ichinichi wo - Một ngày tốt lành
良い週末を - Yoi shuumatsu wo - Cuối tuần vui vẻ
おやすみなさい – oyasuminasai - Chúc ngủ ngon
良い休暇を - Yoi kyuuka wo - Kỳ nghỉ vui vẻ
Post a Comment